Characters remaining: 500/500
Translation

đầm lầy

Academic
Friendly

Từ "đầm lầy" trong tiếng Việt có nghĩamột vùng đất rộng lớn thường nước, bùn cây cỏ, nơi nước thường đọng lại tạo thành những vùng lõng bõng. Đầm lầy thường xuất hiệnnhững nơi khí hậu ẩm ướt, có thể môi trường sống cho nhiều loài động thực vật.

Cách sử dụng từ "đầm lầy":

Biến thể của từ "đầm lầy": - Đầm: có thể chỉ một vùng nước, nhưng không nhất thiết phải bùn. dụ: "đầm nước, đầm sen." - Lầy: có thể chỉ sự nhão nhoét, thường dùng để mô tả những nơi ẩm ướt, bùn lầy. dụ: "đường lầy lội."

Từ đồng nghĩa từ liên quan: - Từ đồng nghĩa: "trạch" (cũng có nghĩavùng đất ẩm ướt, nhiều nước). - Từ liên quan: "vùng ngập nước", "bãi bùn", "đồng lầy."

Sự khác biệt với các từ gần giống: - "Đầm" có thể chỉ một nơi nước không nhất thiết phải bùn, trong khi "lầy" thường chỉ những nơi nhiều bùn nước, gây khó khăn khi di chuyển. - "Ao" một vùng nước nhỏ hơn, thường không bùn lầy như đầm lầy.

  1. dt. Vùng rộng sâungoài đồng, lõng bõng nước đầy bùn: Đầm Dạ-trạch vốn một đầm lầy.

Comments and discussion on the word "đầm lầy"